Real Madrid được biết đến là một trong những đội bóng mạnh mẽ nhất tại nền bóng đá châu Âu. Hè Đức Phú đã thống kê danh sách cầu thủ Real Madrid dưới đây.
Danh sách cầu thủ
Thủ Môn
STT |
Tên |
Vị Trí |
Ngày Sinh |
Quốc Tịch |
13 |
Andriy Lunin |
Thủ Môn |
11/02/1999 |
Ukraine |
1 |
Thibaut Courtois |
Thủ Môn |
11/05/1992 |
Belgium |
25 |
Kepa Arrizabalaga |
Thủ Môn |
03/10/1994 |
Spain |
Hậu Vệ
STT |
Tên |
Vị Trí |
Ngày Sinh |
Quốc Tịch |
20 |
Fran Garcia |
Hậu Vệ |
14/08/1999 |
Spain |
2 |
Daniel Carvajal |
Hậu Vệ |
11/01/1992 |
Spain |
17 |
Lucas Vazquez |
Hậu Vệ |
01/07/1991 |
Spain |
6 |
Nacho Fernandez |
Hậu Vệ |
18/01/1990 |
Spain |
23 |
Ferland Mendy |
Hậu Vệ |
08/06/1995 |
France |
3 |
Eder Militao |
Hậu Vệ |
18/01/1998 |
Brazil |
4 |
David Alaba |
Hậu Vệ |
24/06/1992 |
Áo |
22 |
Antonio Rudiger |
Hậu Vệ |
03/03/1993 |
Germany |
Tiền Vệ
STT |
Tên |
Vị Trí |
Ngày Sinh |
Quốc Tịch |
18 |
Aurelien Tchouameni |
Tiền Vệ |
27/01/2000 |
France |
24 |
Arda Guler |
Tiền Vệ |
25/02/2005 |
Turkey |
10 |
Luka Modric |
Tiền Vệ |
09/09/1985 |
Croatia |
19 |
Dani Ceballos |
Tiền Vệ |
07/08/1996 |
Spain |
12 |
Eduardo Camavinga |
Tiền Vệ |
10/11/2002 |
France |
8 |
Toni Kroos |
Tiền Vệ |
04/01/1990 |
Germany |
15 |
Federico Valverde |
Tiền Vệ |
22/07/1998 |
Uruguay |
5 |
Jude Bellingham |
Tiền Vệ |
29/06/2003 |
Anh |
21 |
Brahim Diaz |
Tiền Vệ |
03/08/1999 |
Spain |
Tiền Đạo
STT |
Tên |
Vị Trí |
Ngày Sinh |
Quốc Tịch |
14 |
Joselu |
Tiền Đạo |
27/03/1990 |
Spain |
7 |
Vinicius Junior |
Tiền Đạo |
12/07/2000 |
Brazil |
11 |
Rodrygo Goes |
Tiền Đạo |
09/01/2001 |
Brazil |
Lời kết: Hè Đức Phú đã thống kê danh sách cầu thủ Real Madrid một cách chi tiết, đầy đủ. Những thông tin, tin tức liên quan đến đội bóng đã từng làm bá chủ nền bóng đá trời Âu này sẽ được cập nhật một cách liên tục, cụ thể dưới đây. Mời quý độc giả cùng đón chờ.